Characters remaining: 500/500
Translation

luộm thuộm

Academic
Friendly

Từ "luộm thuộm" trong tiếng Việt có nghĩacẩu thả, không gọn gàng thiếu sự sắp xếp, tổ chức. Khi một việc đó được làm "luộm thuộm", có nghĩa không được thực hiện một cách cẩn thận hệ thống, có thể gây ra sự rối ren hoặc không đạt yêu cầu.

dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản: "Bài tập của bạn làm rất luộm thuộm, cần phải chỉnh sửa lại cho gọn gàng hơn."

    • Trong dụ này, "luộm thuộm" dùng để miêu tả việc bài tập không được trình bày rõ ràng, có thể thiếu sự chú ý trong cách trình bày.
  2. Câu nâng cao: "Mặc dù dự án đã hoàn thành, nhưng cách trình bày báo cáo rất luộm thuộm, khiến cho người đọc khó hiểu."

    • đây, từ "luộm thuộm" không chỉ đề cập đến sự cẩu thả còn ảnh hưởng đến sự tiếp nhận thông tin của người khác.
Biến thể các từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Cẩu thả: Cũng có nghĩa gần giống với "luộm thuộm", nghĩa là không chú ý đến chi tiết, thiếu cẩn thận.
    • Lộn xộn: Thường dùng để chỉ sự không gọn gàng, bừa bãi, có thể không chỉ trong công việc còn trong không gian sống.
  • Từ gần giống:

    • Hỗn độn: Không trật tự, có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ nói về sự cẩu thả còn về tình trạng hỗn loạn.
Cách sử dụng:
  • "Luộm thuộm" thường được sử dụng để miêu tả các tình huống như:
    • Việc làm không cẩn thận: "Cách làm việc luộm thuộm sẽ khiến bạn gặp khó khăn trong việc đạt được mục tiêu."
    • Sự trình bày không rõ ràng: "Đề tài thuyết trình của bạn rất hay, nhưng cách bạn trình bày phần luộm thuộm."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "luộm thuộm", nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm. Từ này thường được dùng trong các tình huống phê phán hoặc nhận xét về một việc đó không đạt yêu cầu hoặc không được chăm chút.

  1. Cẩu thả thiếu thứ tự: Làm việc luộm thuộm.

Comments and discussion on the word "luộm thuộm"